Chú thích Chiến_dịch_tấn_công_Proskurov–Chernovtsy

  1. 1 2 3 4 5 Грылев А. Н. Днепр—Карпаты—Крым. — М.: Наука, 1970. (Anatoly Nikolayevic Grylev. Dniepr-Carpath-Krym. Moskva. Nauka. 1970. Chương III: Tiến đến Carpath; 2: Chiến dịch Proskurov - Chernovtsy - Carpath)
  2. 1 2 “Наша Победа. День за днем — проект РИА Новости”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2012.
  3. BA-MA Rh-1/371
  4. Galntz, David, Soviet Military Deception in the Second World War, Frank Cass, London, (1989) ISBN 0-7146-3347-X.
  5. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 185-186.
  6. Historical Study, Operations of Encircled Forces, German Experiences in Russia, Department of the Army, Pamphlet 20-234, Washington, DC 1952 - 6. ENCIRCLEMENT OF A PANZER ARMY NEAR KAMENETS-PODOLSKIY p. 51
  7. Лиддел Гарт сэр Басил Генри. Вторая мировая война. — М.: АСТ, СПб.: Terra Fantastica, 1999 (Sir Basil Henry Liddel Hart. Chiến tranh thế giới thứ II. Nhà xuất bản Ngoại văn. Moskva. 1976. Tái bản bởi Terra Fantastica. St Petersburg. 1999 Chương 32-Giải phóng nước Nga)
  8. Фуллер Дж.Ф.Ч., Вторая мировая война 1939-1945 гг. Стратегический и тактический обзор. — М.: Иностранная литература, 1956/ Bản gốc: Fuller J.F.C. The Second World War 1939-1945. A Strategical and Tactical History. — London, 1948. (John Frederick Charles Fuller. Chiến tranh thế giới thứ hai 1939-1945 - Xét từ chiến lược và chiến thuật. Nhà xuất bản Văn học nước ngoài. Moskva. 1956. Chương thứ tám: Quyền chủ động trên hai mặt trận. Mục 4: Chiến dịch Đông - Xuân 1944 của Nga)
  9. Типпельскирх К. История Второй мировой войны. СПб.:Полигон; М.:АСТ,1999 /Bản gốc: Tippelskirch K., Geschichte des Zweiten Weltkrieges. — Bonn, 1954 (Kurt von Tippelskirch. Lịch sử chiến tranh thế giới thứ hai.St Petersburg. Poligon. M.: AST năm 1999. Chương VIII-Cuộc chiến đến gần biên giới Đức và Nhật Bản. Mục 9: Các trận đánh ở phía Đông, mùa Đông 1943/1944)
  10. Гудериан Гейнц, Воспоминания солдата. — Смоленск.: Русич, 1999;(Heinz Guderian. Erinnerungen eines Soldaten. — Heidelberg, 1951. Chương IX: Tổng thanh tra lực lượng thiết giáp - 1944, năm của những sự kiện quyết định)
  11. Вознесенский Н. Военная экономика СССР в период Отечественной войны. — М.: Госполитиздат, 1948. (Nikolai Voznesensky. Nền kinh tế quốc phòng của Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. Moskva. 1948. Chương 5: Khôi phục nền kinh tế trong thời kỳ chiến tranh)
  12. Грылев А. Н. Днепр—Карпаты—Крым. — М.: Наука, 1970. (Anatoly Nikolayevic Grylev. Dniepr-Carpath-Krym. Moskva. Nauka. 1970. Chương III: Trên cao nguyên Đông Carpath; A: Tình hình ở Ukraine đầu tháng 3 năm 1944)
  13. 1 2 3 Михаил Ефимович Катуков. На острие главного удара. — М.: Воениздат, 1974. (Mikhail Yefimovich Katukov. Trên các hướng tấn công chính. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1974. Chương 15: Tại nơi khởi đầu chiến tranh)
  14. 1 2 3 4 5 Константин Васильевич Крайнюков. Оружие особого рода. М.: Воениздат. 1978. (Konstantin Vasilyevich Kraynyukov. Vũ khí đặc biệt. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1978. Phần II: Giải phóng Ukraina. Mục 3: Tiếp tục tiến về phía trước)
  15. Москаленко Кирилл Семёнович, На Юго-Западном направлении. 1943-1945. Воспоминания командарма. Книга II. — М.: Наука, 1973. (Kirill Semyonovich Moskalenko Hướng Tây Nam, 1943-1945, Hồi ức của người chỉ huy. Tập II. Nhà xuất bản Văn học. Moskva. 1973. Chương 7: Tiến đến sông Nam Bug. Mục 2)
  16. 1 2 3 4 Иван Игнатьевич Якубовский. Земля в огне. — М., Воениздат, 1975. (Ivan Ignatievitch Jakubovsky. Đất trong lửa. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1975. Chương V: Từ Polesie đến Dniester)
  17. 1 2 Эрих фон Манштейн Утерянные победы. — М.: ACT; СПб Terra Fantastica, 1999. (Erich von Manstein. Thắng lợi đã mất. Bonn. 1955. Bản dịch tiếng Nga của S. Pereslegin và R. Ismailov. Moskva. ACT. St Petersburg Terra Fantastica. 1999. Chương 4 - Trận chiến phòng thủ 1943-1944)
  18. Меллентин Ф. В. Танковые сражения 1939-1945 гг.: Боевое применение танков во второй мировой войне. – М.: ИЛ,Изд-во Иностр. лит-ры, 1957. Bản gốc tiếng Anh: F. W. von Mellenthin. Panzer battles 1939-1945: A study of the employment of armour in the second world war. Kimber. 1956. (Friedrich Wilhelm Mellenthin. Các trận chiến xe tăng 1939-1945. Kimber. London. 1956. Chương XVII: Rút lui khỏi Ukraina)
  19. Гудериан Гейнц, Воспоминания солдата. — Смоленск.: Русич, 1999;(Heinz Guderian. Erinnerungen eines Soldaten. — Heidelberg, 1951. Chương IX: Tổng thanh tra lực lượng thiết giáp - Năm của những sự kiện quyết định)
  20. Группа, авторов, Итоги Второй мировой войны. Выводы побеждённых. — СПб.: Полигон; М.: АСТ, 1998 Nguyên bản tiếng Đức: Bilanz des Zweiten Weltkrieges. Erkentnise und Verpflichtungen fur die Zukunft. — Hamburg, 1953. (Nhóm tác giả. Kết quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai. Kết luận của kẻ thua cuộc. - St Petersburg: Polygon, M.: AST năm 1998. Bài của Trung tướng, kỹ sư Erich Schneider. Kỹ thuật và sự phát triển vũ khí trong chiến tranh.)
  21. Группа, авторов, Итоги Второй мировой войны. Выводы побеждённых. — СПб.: Полигон; М.: АСТ, 1998 Nguyên bản tiếng Đức: Bilanz des Zweiten Weltkrieges. Erkentnise und Verpflichtungen fur die Zukunft. — Hamburg, 1953. (Nhóm tác giả. Kết quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai. Kết luận của kẻ thua cuộc. - St Petersburg: Polygon, M.: AST năm 1998. Bài của Đại tá Herman Teske. Ý nghĩa của vận tải quân sự.)
  22. 1 2 3 4 Андрющенко, Сергей Александрович. Начинали мы на Славутиче... — М.: Воениздат, 1979. (Sergey Aleksandrovich Andryushchenko. Chúng tôi bắt đầu ở Slavuta... Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1979. Chương III: Cuộc tấn công tháng 3)
  23. 1 2 3 4 5 Лелюшенко Д.Д. Москва-Сталинград-Берлин-Прага. Записки командарма. — М.: Наука 1987. (Dmitri Danilovich Lelyushenko. Moscow-Stalingrad-Berlin-Prague. Moskva. Nauka. 1987. Chương 5: Tại Dniestr và Carpath. Mục 1: Ở Tập đoàn quân xe tăng 4)
  24. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 183.
  25. Москаленко Кирилл Семёнович, На Юго-Западном направлении. 1943-1945. Воспоминания командарма. Книга II. — М.: Наука, 1973. (Kirill Semyonovich Moskalenko Hướng Tây Nam, 1943-1945, Hồi ức của người chỉ huy. Tập II. Nhà xuất bản Văn học. Moskva. 1973. Chương 7: Tiến đến sông Nam Bug)
  26. 1 2 3 Андрей Лаврентьевич Гетман, Танки идут на Берлин. — М.: «Наука», 1973. (Andrey Lavrenchievich Getman. Xe tăng tiến đến Berlin. Nauka. Moskva. 1973. Chương VI: Vượt qua Dniestr và Prut)
  27. 1 2 3 Зайцев, Василий Иванович. Гвардейская танковая. — Свердловск: Сред.-Урал. 1989. (Vasily Ivanovich Zaitsev. Xe tăng cận vệ. Nhà xuất bản Ural. Sverlovsk. 1989. Chương 3: Các trận đánh ở Ukraine)
  28. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 184-185.
  29. 1 2 3 G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 185.
  30. 1 2 3 Конев И.С. Записки командующего фронтом. — М.: Наука, 1972. (I. S. Konev. Ghi chép của chỉ huy mặt trận. Moskva. Nauka. 1972. Chương 5: Chiến dịch Uman-Botoshany)
  31. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 185.
  32. Москаленко Кирилл Семёнович, На Юго-Западном направлении. 1943-1945. Воспоминания командарма. Книга II. — М.: Наука, 1973. (Kirill Semyonovich Moskalenko Hướng Tây Nam, 1943-1945, Hồi ức của người chỉ huy. Tập II. Nhà xuất bản Văn học. Moskva. 1973. Chương 8: Sự thất bại của Tập đoàn quân xe tăng 1)
  33. 1 2 3 Historical Study, Operations of Encircled Forces, German Experiences in Russia, Department of the Army, Pamphlet 20-234, Washington, DC 1952 - 6. ENCIRCLEMENT OF A PANZER ARMY NEAR KAMENETS-PODOLSKIY
  34. 1 2 Москаленко Кирилл Семёнович, На Юго-Западном направлении. 1943-1945. Воспоминания командарма. Книга II. — М.: Наука, 1973. (Kirill Semyonovich Moskalenko Hướng Tây Nam, 1943-1945, Hồi ức của người chỉ huy. Tập II. Nhà xuất bản Văn học. Moskva. 1973. Chương 7: Tiến đến sông Nam Bug)
  35. Thống kê thiệt hại về người của quân đội Đức Quốc xã từ tháng 3 đến trung tuần tháng 4 năm 1944 tính theo tập đoàn quân
  36. Иван Игнатьевич Якубовский. Земля в огне. — М., Воениздат, 1975. (Ivan Ignatievitch Yakubovsky. Đất trong lửa. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1975. Chương V: Từ Polesie đến Dniester)
  37. 1 2 Ротмистров, Павел Алексеевич. Время и танки. — М.: Воениздат, 1972. (Pavel Alekseyevich Rotmistrov Thời đại xe tăng. Nhà xuất bản Quân sự. Moskva. 1972. Chương II - Xe tăng trong Chiến tranh thế giới thứ 2. Mục 2: Xe tăng Xô viết trong chiến tranh vệ quốc vĩ đại)
  38. Соколов, Борис Вадимович. Неизвестный Жуков: портрет без ретуши в зеркале эпохи. — Мн.: Родиола-плюс, 2000. (Boris Vadimovich Sokolov. Những điều chưa biết về Zhukov - Bức chân dung không đổi theo thời gian. Nhà xuất bản Tổ Quốc. Minsk. 2000. Chương 9: Tiếp theo, hướng Tây!)
  39. Советские танковые войска 1941-1945. — М.: Воениздат, 1973. (Tập thể tác giả. Lực lượng xe tăng Liên Xô 1941-1945. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1973. Chương 9: Giải phóng hữu ngạn Ukraina)
  40. Жадов А. С. Четыре года войны. — М.: Воениздат, 1978 (A. S. Zhadov. Bốn năm chiến tranh. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1978. Chương 5: Trên hữu ngạn Ukraina)
  41. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội 1987. trang 185.
  42. Москаленко Кирилл Семёнович, На Юго-Западном направлении. 1943-1945. Воспоминания командарма. Книга II. — М.: Наука, 1973. (Kirill Semyonovich Moskalenko Hướng Tây Nam, 1943-1945, Hồi ức của người chỉ huy. Tập II. Nhà xuất bản Văn học. Moskva. 1973. Chương 9: Thất bại của Tập đoàn quân xe tăng 1)
  43. David Glantz. Quân đội Xô Viết trong Chiến tranh thế giới thứ 2. Nhà xuất bản Medison. New York. 2005. trang 331
  44. Эрих фон Манштейн Утерянные победы. — М.: ACT; СПб Terra Fantastica, 1999. (Erich von Manstein. Thắng lợi đã mất. Bonn. 1955. Bản dịch tiếng Nga của S. Pereslegin và R. Ismailov. Moskva. ACT. St Petersburg Terra Fantastica. 1999. Vĩ thanh - Từ biệt Cụm tập đoàn quân

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chiến_dịch_tấn_công_Proskurov–Chernovtsy http://www.armchairgeneral.com/rkkaww2/maps/1944SW... http://ww2stats.com/cas_ger_okh_dec44.html http://www.history.army.mil/books/wwii/20234/20-23... http://9may.ru/17.04.1944/inform/m4453 http://bdsa.ru/index.php?option=com_easygallery&ac... http://militera.lib.ru/h/ergos/15.html http://militera.lib.ru/h/ergos/19.html http://militera.lib.ru/h/fuller/08.html http://militera.lib.ru/h/getman_al/06.html http://militera.lib.ru/h/grylev_an/03.html